Kiểm định an toàn thang máy

  28/02/2024

(MẪU CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH)

CÔNG TY  KIỂM ĐỊNH .......................................

Địa chỉ: .......................

Trụ sở: ...............................

 Điện thoại: ....................

1. TỔ CHỨC, CÁC NHÂN SỬ DỤNG

  • Tên tổ chức, cn (Name): ..................
  • Địa chỉ (Add.): ...........................

2. ĐỐI TƯỢNG KIỂM ĐỊNH

 

  • Tên đối tượng (Objects name)

: THANG MÁY KHÔNG BUỒNG MÁY

 

  • Mã hiệu (Code)

: CDE – P500 – 60 – 4S

 

  • Năm chế tạo (Date)

: ...

 

  • Số chế tạo (Serial Number)

: ...

 

  • Nhà chế tạo (Locally Made)

: CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN DỊCH          

   VỤ VÀ PHÁT TRIỂN CDE

 

  • Đặc tính kĩ thuật (Technical Properties)
  • Tải trọng định mức (Cap.)

: 500 kg

  • Sức chứa người tối đa (Cap.)

: 07 người

  • Số điểm dừng (Stop Posittion.No)

: ... điểm

  • Vận tốc định mức (Speed)

: 60 m/ph

  • Công dụng (Uses)

: Chở người

       

Lắp đặt tại (Pos.): ..............................

Đã được kiểm định lần đầu đạt yêu cầu theo biên bản kiểm định số:

(Apriodic of the first of inspection in the inspectional report number)

K1057 / 2022 / KĐTL ngày 22 tháng 11 năm 20...

Tem kiểm định số (Inspection label number): K1057

Thời hạn kiểm định kỹ thuật an toàn lần tới: 22 / 11 / 20... (*)

(The next safety inspection time)

Tp. Hà Nội, ngày 23 tháng 11 năm 20...

                                                                           GIÁM ĐỐC (Director)

 

 

(MẪU BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH)

Hà Nội, ngày 22 tháng 11 năm 20...

BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH  KỸ THUẬT AN TOÀN THANG MÁY ĐIỆN/ THANG MÁY KHÔNG BUỒNG MÁY/ THANG MÁY GIA ĐÌNH/ THANG MÁY THỦY LỰC

   Số:

K1057

2022

KĐTL

 
Căn cứ vào Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thang máy số QTKD: 02-2021/BLĐTBXH ban hành kèm theo Thông tư số 12/2021/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 09 năm 2021 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
  • Chúng tôi gồm:

Đại diện tổ chức kiểm định:

  1. KS. ...

Số hiệu kiểm định viên: .../KĐV-LĐTBXH

  1. KS. ...

Số hiệu kiểm định viên: (Kỹ thuật viên)

  • Thuộc tổ chức kiểm định: ......
  • Số đăng ký của tổ chức kiểm định: ... – GCN/KĐ
  • Thành phần chứng kiến kiểm định và thông qua biên bản:
  1. Ông(Bà): ................

Chức vụ: ...................

  1. Ông(Bà):……………

Chức vụ: ……………..

 

  • Đã tiến hành kiểm định:

THANG MÁY KHÔNG BUỒNG MÁY

  • Thuộc sở hữu/ quản lý của:

......

  • Địa chỉ:

.....

  • Lắp đặt tại:

.....

I. THÔNG SỐ CỦA THANG MÁY

  • Thông số cơ bản:

Mã hiệu: CDE - P500 – 60 – 4S

Năm chế tạo: 20....

Vận tốc định mức (m/ph): 60

Số chế tạo: ..............

Kiểu máy dẫn động: Ma sát

Tải trọng định mức (kg): 500

Nơi chế tạo: VIỆT NAM

Số điểm dừng: .......

Mục đích sử dụng: Chở người

Nhà chế tạo: CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VÀ THƯƠNG MẠI CDE

Diện tích hữu ích tối đa của cabin: 1,3m2

  • Thông số động cơ

Công suất:

... Kw

Hãng chế tạo:

FUJI – THÁI LAN

Năm chế tạo:

20...

Mã hiệu:

FJD1 - B

Dòng điện định mức:

10 A

Điện áp:

380V

Số seri:

20CE00030

Tốc độ vòng quay:

95 vs/ph

 

  • Biên bản kiểm định lần trước số: /. Ngày: /; Do:/

II – HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH:

Lần đầu þ

Định kỳ ¨

Bất thường ¨

  • Lý do kiểm định bất thường (Nếu có): /

III. NỘI DUNG KIỂM ĐỊNH

1. KIỂM TRA HỒ SƠ, LÝ LỊCH

  1.  

Hạng mục kiểm tra

Đạt

Không đạt

Ghi chú

  1.  

Lý lịch

  •  

 

 

  1.  

Giấy chứng nhận hợp quy

(Áp dụng đối với trường hợp kiểm định lần đầu)

  •  

 

 

  1.  

Hồ sơ kiểm định của lần trước

(Không áp dụng đối với trường hợp kiểm định lần đầu)

  •  

 

 

  1.  

Hồ sơ bảo trì của lần trước

  •  

 

 

  1.  

Hồ sơ bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế (nếu có)

  •  

 

 

Đánh giá kết quả:

  • Nhận xét: Hồ sơ đầy đủ
  • Đánh giá kết quả: Đạt þ            Không đạt ¨                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                        

2. KIỂM TRA BÊN NGOÀI:

Nhận xét: Thiết bị bình thường

Tính đầy đủ - đồng bộ của thang: Đầy đủ, đồng bộ

Các khuyết tật – biến dạng: Không

Đánh giá kết quả: Đạt þ            Không đạt ¨      

3. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG KỸ THUẬT CHI TIẾT CỦA THANG MÁY:

Nhận xét: Thiết bị hoạt động bình thường

.........................................................

.........................................................

  4. THỬ VẬN HÀNH

4.1 THỬ KHÔNG TẢI

- Nhận xét: Thiết bị hoạt động bình thường

- Đánh giá hiệu quả: Đạt þ            Không đạt ¨     

4.2. THỬ TẢI ĐỘNG 100% TẢI ĐỊNH MỨC:

- Nhận xét: Thiết bị hoạt động bình thường

- Nhận xét: Thiết bị hoạt động bình thường

- Đánh giá kết quả

+ Vận tốc cabin:

60 m/ph

Kết quả: Đạt

þ

Không đạt

¨

+ Dòng điện động cơ (Khi cabin đi lên/ xuống)

8/6 A

Kết quả: Đạt

þ

Không đạt

¨

+ Độ sai lệch dừng tầng lớn nhất

10 mm

Kết quả: Đạt

þ

Không đạt

¨

+ Bộ hãm an toàn tức thời hoặc tức thời có giảm chấn:

/

Kết quả: Đạt

þ

Không đạt

/

4.3. THỬ ĐỘNG 125% TẢI ĐỊNH MỨC:

- Nhận xét: Thiết bị hoạt động bình thường

- Đánh giá kết quả:

+ Phanh điện tử

Kết quả: Đạt

þ

Không đạt

¨

+ Bộ hãm an toàn êm

Kết quả: Đạt

þ

Không đạt

¨

+ Thử kéo

Kết quả: Đạt

þ

Không đạt

¨

 5. THỬ HỆ THỐNG CỨU HỘ:

- Nhận xét: Thiết bị hoạt động bình thường

- Đánh giá kết quả:

+ Thiết bị cứu hộ bằng tay

Kết quả: Đạt

þ

Không đạt

¨

+ Bộ cứ hộ tự động (nếu có)

Kết quả: Đạt

þ

Không đạt

¨

+ Hệ thống thông tin liên lạc (chuông, điện thoại liên lạc nội bộ)

 

Kết quả: Đạt

þ

Không đạt

¨

IV – KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

1. Thang máy được kiểm định có kết quả:

Đủ điều kiện hoạt động với  tải trọng lớn: 500 (kg)

2. Đã được dán tem kiểm định số: K1057 tại vị trí: Cabin

3. Các kiến nghị (nếu có):

- Đơn vị sử dụng phải tuân thủ nghiêm túc các tiêu chuẩn, quy định an toàn sử dụng thiết bị và thực hiện đầy đủ các chế độ bảo dưỡng, sửa chữa định kỳ thiết bị để đảm bảo thiết bị luôn trong trạng thái tốt, hoạt động an toàn.

Thời gian thực hiện kiến nghị: Thường xuyên

V – THỜI HẠN KIỂM ĐỊNH

Thời gian kiểm định lần sau: ngày 22 tháng 11 năm 20...

Lý do rút ngắn thời hạn kiểm định (nếu có): /

Biên bản được thông qua hồi 15 giờ 0 phút, ngày 22 tháng 11 năm 20...

Tại: nt

Biên bản được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ một bản.

TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SỞ HỮU/ QUẢN LÝ THANG MÁY

Cam kết thực hiện đầy đủ, đúng hạn các kiến nghị

(ký tên và đóng dấu)

NGƯỜI THAM GIA CHỨNG KIẾN

(ký, ghi rõ họ, tên)

KIỂM ĐỊNH VIÊN

(ký, ghi rõ họ, tên)

Bình luận

Tin tức mới Xem tất cả

Lắp đặt thang máy

Cung cấp, lắp đặt, vận hành, kiểm định chất lượng, bảo hành thang máy trọn gói uy tín bao gồm: Lắp đặt rail dẫn hướng cabin, rail dẫn hướng đối trọng; Lắp đặt hệ thống cửa cabin, cửa tầng thang máy; Lắp đặt cabin thang máy; Lắp đặt hệ thống máy kéo.

Bảo hành thang máy

Bảo hành linh kiện, thiết bị thang máy theo đúng tiêu chuẩn của nhà sản xuất, bảo hành thiết bị uy tín tại Hà Nội - Công ty thang máy CDE.

Bảo trì, sửa chữa thang máy

Công ty Thang máy CDE cung cấp dịch vụ bảo trì thang máy giá tốt và uy tín tại Hà Nội và các tỉnh miền Bắc. Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng trọn gói, thời gian xử lý nhanh chóng.

Cải tạo, sửa chữa Thang máy

Khảo sát, tư vấn thiết kế cải tạo công trình nhà ở để lắp đặt thang máy, cải tạo nâng cấp thang máy, cải tạo nâng tầng, sửa chữa thang máy cũ, thay thế hệ thống thang máy

Tư vấn thiết kế xây dựng hố Thang máy

Thang máy CDE tư vấn thiết kế xây dựng hố thang máy chuẩn thông số ngay từ ban đầu, thiết kế vừa vặn, tiết kiệm diện tích sử dụng. Công ty CDE cung cấp bản vẽ thiết kế chi tiết miễn phí cho khách hàng. Liên hệ: 0949 415 642.

Hỗ trợ trực tuyến

  • Kinh doanh - Dự án: 0949 415 642
  • Bảo trì - Sửa chữa: 038 324 8988
  • Văn phòng công ty: 0246 294 1638
Lượt truy cập
  • 1
  • 3582
  • 4,704,986

FANPAGE FACEBOOK